CHÍNH SÁCH CÁC GÓI DỊCH VỤ
NỘI DUNG TRUYỀN HÌNH SỐ VIETTEL
1. Các gói cước trọn gói:
a. Chính sách gói VOD
Tên gói cước |
Giá niêm yết |
Giá khuyến mại |
Phí khởi tạo dịch vụ |
Các mốc thời gian đăng ký dịch vụ |
Cước thuê bao tháng đầu tiên |
Cước thuê bao từ tháng thứ 2 trở đi |
Cước tháng hủy dịch vụ |
VOD Phim |
60.000đ |
35.000đ |
0đ |
Từ ngày 01 đến 20 |
35.000đ |
35.000đ |
KH hủy dịch vụ bất kỳ thời điểm nào trong tháng cước phí tháng đó tính trọn tháng theo giá bán KM tại mỗi thời điểm, kể cả hủy ngay sau khi đăng ký |
Từ ngày 21 đến cuối tháng |
17.000d |
||||||
VOD thiếu nhi |
40.000đ |
25.000 |
Từ ngày 01 đến 20 |
25.000đ |
25.000đ
|
||
Từ ngày 21 đến cuối tháng |
12.000đ |
||||||
VOD nhạc |
25.000đ |
20.000 |
Từ ngày 01 đến 20 |
20.000đ |
20.000đ
|
||
Từ ngày 21 đến cuối tháng |
10.000đ |
||||||
VOD Hài dân gian |
25.000đ |
20.000 |
Từ ngày 01 đến 20 |
20.000đ |
20.000đ
|
||
Từ ngày 21 đến cuối tháng |
10.000đ |
||||||
Fimplus |
50.000đ |
Không có |
|
|
|
KH đăng ký, hủy dịch vụ bất kỳ thời điểm nào trong tháng cước phí tính trọn tháng |
|
Fafim |
40.000đ |
|
|||||
Tết Collection |
20.000đ |
|
- 4 gói VOD Phim, Thiếu nhi, Nhạc, Hài Dân gian áp dụng giá khuyến mại trong 12 tháng kể từ tháng đăng ký thành công. Hết thời gian khuyến mại trở về giá niêm yết.
b. Chính sách các gói tính năng
STT |
Tên gói cước |
Giá niêm yết/ tháng |
Phí khởi tạo |
Cước thuê bao tháng đầu tiên |
Cước thuê bao từ tháng thứ 2 trở đi |
Ghi chú |
|||
|
1 |
Multi 1+ |
15.000 đ |
0đ |
0 đ |
15.000 đ |
Kết nối 01 thiết bị di động với STB |
||
|
2 |
Multi 2+ |
25.000 đ |
10.000 đ |
25.000 đ |
Kết nối 02 thiết bị di động với STB |
|||
|
3 |
Multi 3+ |
35.000 đ |
20.000 đ |
35.000 đ |
Kết nối 03 thiết bị di động với STB |
|||
|
4 |
Multi 4+ |
45.000 đ |
30.000 đ |
45.000 đ |
Kết nối 04 thiết bị di động với STB |
|||
|
5 |
Ghi lại (300 phút) gói Flexi |
25.000đ |
Không có |
|
|
|||
|
Ghi lại (300 phút) gói Flexi+ |
19.000đ |
Không có |
|
|
||||
- Cước tính trọn tháng: khách hàng đăng ký tại bất kỳ thời điểm nào trong tháng, cước phát sinh trọn tháng.
c. Chính sách gói kênh Add on
STT |
Tên gói cước |
Giá niêm yết/ tháng |
Phí khởi tạo dịch vụ |
Cước thuê bao tháng đầu tiên |
Cước thuê bao từ tháng thứ 2 trở đi |
1 |
Premium HD |
66.000đ |
0đ |
0đ |
33.000đ |
2 |
K+ |
150.000đ |
150.000đ |
- KH đăng ký 01-10 cước tháng đó là 150.000đ - KH đăng ký 11-25 cước tháng đó là 75.000đ - KH đăng ký 25 đến hết tháng cước tháng đó là 0đ |
150.000đ |
- Khách hàng hủy bất kỳ thời điểm nào trong tháng cước phí tính trọn tháng (Premium 33.000đ; K+ 150.000đ).
2. Các gói nội dung mua lẻ: có giá từ 5.000đ đến 50.000đ tùy từng nội dung.
3. Một số lưu ý:
- Các gói tính VOD và gói tính năng chỉ áp dụng cho truyền hình số 2 chiều
- Các gói kênh Add on và các nội dung lẻ áp dụng cho cả 1 chiều và 2 chiều
- Khách hàng đã hưởng chính sách khuyến mại tháng 01,02/2016 có thao tác hủy gói đi để đăng ký lại sẽ không được áp dụng chính sách này.
- Tất cả các gói cước trọn gói khi hết tháng hệ thống tự động gia hạn vào 00h00 phút ngày đầu tiên của tháng kế tiếp
4. K+ trên NextTV
- Phí đăng ký: 150.000đ/1 lần đăng ký.
- Cước hàng tháng: 150.000đ/tháng.
- Hình thức đăng ký:
+ Đăng ký tại cửa hàng phát sinh giao dịch khách hàng thanh toán 150.000đ tại thời điểm đăng ký.
+ Đăng ký trực tiếp trên tivi miễn phí đăng ký theo tờ trình số 1421/TTr-CĐBR ký ngày 29/12/2015.
- Phương án tính cước của tháng đầu tiên đăng ký được tính như sau:
+ KH đăng ký từ ngày 1 đến ngày 10 cước của tháng đăng ký là: 150.000đ.
+ KH đăng ký từ ngày 11 đến ngày 25 cước của tháng đăng ký là: 75.000đ.
+ Khách hàng đăng ký từ ngày 26 đến hết thángcước là 0đ.
- Cước các tháng tiếp theo:
+ 150.000đ/tháng thanh toán cùng với hóa đơn cước dịch vụ NextTV hàng tháng.
+ Hủy dịch vụ: Hủy bất kỳ thời điểm nào trong tháng cước phát sinh của tháng đó là 150.000đ (áp dụng cho cả
trường hợp hủy ngay sau khi đăng ký), khách hàng được xem nội dung đến hết tháng đó.
- Lưu ý: hệ thống tự động gia hạn vào 00h00 phút ngày đầu tiên của tháng kế tiếp